🔍
Search:
HẸP HÒI
🌟
HẸP HÒI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
마음이 너그럽지 못하고 생각이 좁다.
1
HẸP HÒI:
Tâm hồn không rộng lớn và suy nghĩ thì hạn hẹp.
-
2
형편이 넉넉하지 못하여 사정이 어렵다.
2
EO HẸP:
Tình trạng không đầy đủ và hoàn cảnh khó khăn.
-
-
1
이해심이 없다.
1
HẸP HÒI, ÍCH KỈ:
Không có sự thông cảm.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
면이나 바닥 등의 면적이 작다.
1
HẸP:
Diện tích của bề mặt hay nền... nhỏ.
-
2
길의 폭이나 물체와 물체 사이의 거리가 짧다.
2
HẸP:
Lòng đường hoặc khoảng cách giữa vật thể với vật thể ngắn.
-
3
마음이나 생각이 크거나 너그럽지 못하다.
3
HẸP HÒI:
Tâm hồn hay suy nghĩ không lớn và không rộng mở.
-
4
내용이나 범위 등이 널리 미치지 못하다.
4
HẸP:
Nội dung hay phạm vi... không vươn rộng được.
-
Tính từ
-
1
마음이 좁아 너그럽지 못하다.
1
HẸP HÒI, THIỂN CẬN:
Tấm lòng nhỏ nhen không rộng mở.
-
Tính từ
-
1
한쪽으로 치우쳐 생각이나 마음이 좁고 너그럽지 못하다.
1
HẸP HÒI, PHIẾN DIỆN:
Nghiêng lệch sang một phía nên suy nghĩ hoặc tâm hồn nhỏ hẹp và không rộng mở.
-
Danh từ
-
1
남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 마음이 많은 사람.
1
KẺ HẸP HÒI, ĐỨA NHỎ MỌN:
Người gây khó khăn cho người khác hay có lòng mong muốn cho người khác không được tốt lành.
-
Danh từ
-
1
남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 마음이 많은 사람.
1
KẺ HẸP HÒI, ĐỨA NHỎ MỌN:
Người gây khó khăn cho người khác hay có lòng mong muốn cho người khác không được tốt lành.
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 마음이 많은 사람.
1
KẺ HẸP HÒI, ĐỨA NHỎ MỌN:
(cách nói xem thường) Người gây khó khăn cho người khác hay có lòng mong muốn cho người khác không được tốt lành.
-
Danh từ
-
1
한쪽으로 치우쳐 생각이나 마음이 좁고 너그럽지 못함.
1
SỰ HẸP HÒI, SỰ PHIẾN DIỆN:
Việc nghiêng lệch sang một phía nên suy nghĩ hoặc tâm hồn nhỏ hẹp và không rộng mở.
-
Tính từ
-
1
(속된 말로) 마음을 쓰는 정도가 좁고 적다.
1
ÍCH KỈ, HẸP HÒI, TÍNH TOÁN:
(cách nói thông tục) Mức độ của lòng dạ là hẹp hòi và ít.
-
Tính từ
-
1
그릇 등이 속은 얕고 위가 넓어서 밖으로 조금 퍼진 듯하다.
1
LOE, XÒE:
Bát… có phần bên trong nông và phía trên rộng nên có vẻ hơi xòe ra ngoài.
-
2
마음이 너그럽지 못하다.
2
HẸP HÒI:
Tấm lòng không được rộng lượng.
-
3
나이에 비하여 지나치게 야무지다.
3
CỨNG, GIÀ DẶN.:
Chín chắn quá mức so với tuổi đời.
-
Danh từ
-
1
한쪽으로 치우쳐 생각이나 마음이 좁고 너그럽지 못한 성질이나 특성.
1
TÍNH HẸP HÒI, TÍNH PHIẾN DIỆN:
Đặc tính hay tính chất nghiêng lệch sang một phía nên suy nghĩ hoặc tâm hồn nhỏ hẹp và không rộng mở.
-
☆
Tính từ
-
1
별다르거나 중요하지 않고 하찮다.
1
VỚ VẨN:
Không khác biệt hoặc quan trọng và chẳng ra gì.
-
2
마음 씀씀이가 좁고 쩨쩨하다.
2
TIỂU NHÂN, HẸP HÒI ÍCH KỈ:
Lòng dạ hẹp hòi và nhỏ nhen.
-
☆
Tính từ
-
1
공간이나 자리가 매우 좁다.
1
CHẬT HẸP, CHẬT CHỘI:
Không gian hay chỗ rất hẹp.
-
2
생각이나 마음이 넓지 못하다.
2
HẸP HÒI, NHỎ NHEN:
Suy nghĩ hay tấm lòng không được rộng rãi.
-
☆
Tính từ
-
1
알곡이나 과일, 모래 등의 둥근 물건이나 글씨의 크기가 작다.
1
NHỎ:
Độ lớn của chữ viết hay đồ vật mà tròn như hạt cát, trái cây hoặc hạt ngũ cốc...bé.
-
2
길이가 있는 물건의 몸통의 굵기가 가늘고 작다.
2
MỎNG:
Độ dày của thân đồ vật có chiều dài, mảnh và nhỏ.
-
3
세밀하고 자세하다.
3
KỸ LƯỠNG, KỸ CÀNG:
Chi tiết và tỉ mỉ.
-
4
생각이나 성질이 대담하거나 너그럽지 못하다.
4
NHỎ HẸP, HẸP HÒI:
Tính chất hay suy nghĩ không được dũng cảm hoặc rộng rãi.
-
5
움직임이 작고 빠르다.
5
NHẸ:
Sự chuyển động nhỏ và nhanh.
-
Tính từ
-
1
공간이 작고 비좁다.
1
NHỎ HẸP:
Không gian nhỏ và hẹp.
-
2
사물을 보는 안목이나 마음이 좁다.
2
(TẦM NHÌN) NGẮN, HẸP, (TẤM LÒNG) HẸP HÒI:
Tầm nhìn sự vật hoặc lòng dạ nhỏ hẹp.
-
☆☆
Tính từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 짧다.
1
CẠN, NÔNG:
Khoảng cách từ trên xuống dưới đáy hay từ ngoài vào trong ngắn.
-
2
생각이나 마음이 신중하거나 너그럽지 못하다.
2
NÔNG CẠN, HẸP HÒI:
Suy nghĩ hay lòng dạ không được thận trọng hay rộng lượng.
-
3
수준이 낮거나 정도가 약하다.
3
THẤP, YẾU, ÍT:
Trình độ thấp hay mức độ yếu.
-
4
시간이 오래되지 않다.
4
NGẮN, ÍT:
Thời gian không lâu.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
숨이 막힐 듯하거나 숨쉬기가 어렵다.
1
NGỘT NGẠT:
Giống như bị nghẹt thở hay khó thở .
-
2
근심이나 걱정으로 마음이 초조하고 속이 시원하지 않다.
2
BUỒN LO, U SẦU:
Lòng bồn chồn hay trong lòng không được thoải mái vì sự lo lắng hay phiền muộn
-
3
마음이 넓지 못하거나 행동이나 모습이 시원스럽지 못하다.
3
HẸP HÒI:
Tấm lòng không được rộng mở hay hành động hoặc hình dáng không được thoáng.
-
4
공간이 좁아 시원한 느낌이 없다.
4
KHÔNG GIAN HẸP KHÔNG CẢM GIÁC MÁT MẺ (THOẢI MÁI):
Không có cảm giác thoải mái vì không gian hẹp.
-
5
다른 사람의 태도나 상황이 마음에 차지 않아 안타깝다.
5
BỰC BỘI:
Không vừa lòng với thái độ hay tình trạng của người khác nên cảm thấy đáng tiếc
🌟
HẸP HÒI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
생각과 마음이 좁고 자신의 이익을 우선하는 사람들이나 그 무리.
1.
PHƯỜNG TIỂU NHÂN:
Những người có suy nghĩ và lòng dạ hẹp hòi, ưu tiên vun vén cho lợi ích của mình, hoặc đám người đó.
-
Tính từ
-
1.
생각이 좁고 성품이 너그럽지 못하다.
1.
NHỎ MỌN, ÍCH KỶ, NHỎ NHEN:
Suy nghĩ hẹp hòi và tính cách không thông thoáng.
-
Phó từ
-
1.
마음씨나 행동이 너그럽지 못하고 생각이 좁은 모양.
1.
MỘT CÁCH NHỎ NHEN:
Hình ảnh lòng dạ hay hành động không được rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
2.
몹시 작은 것까지 낱낱이 따지는 모양.
2.
MỘT CÁCH VẶT VÃNH, MỘT CÁCH VỤN VẶT, MỘT CÁCH LẶT VẶT:
Hình ảnh xem xét từng cái một, kể cả cái rất nhỏ.
-
Danh từ
-
1.
마음이 좁고 겁이 많으며 성격이 소극적인 남자.
1.
TIỂU TRƯỢNG PHU, NGƯỜI ĐÀN ÔNG HÈN NHÁT, NGƯỜI ĐÀN ÔNG NHÁT GAN:
Người đàn ông có tính cách tiêu cực, lòng dạ hẹp hòi và hay sợ hãi.
-
Tính từ
-
1.
어떤 것의 크기나 모양 등이 작고 보잘것없다.
1.
NHỎ NHẶT:
Hình dạng hay độ lớn của cái gì đó nhỏ và không có giá trị.
-
2.
마음이 좁고 너그럽지 못한 데가 있다.
2.
HẸP LƯỢNG, NHỎ NHEN:
Tấm lòng hẹp hòi và có phần không rộng rãi.
-
Danh từ
-
1.
오곡의 하나인 조의 열매를 찧어 속껍질을 벗긴 쌀.
1.
HẠT KÊ ĐÃ BÓC VỎ:
Gạo giã từ hạt kê là một loại ngũ cốc, đã bóc vỏ trong.
-
2.
(비유적으로) 마음이 좁은 사람이나 작은 물건.
2.
(cách nói ẩn dụ) Đồ vật nhỏ hay người có lòng dạ hẹp hòi.
-
Danh từ
-
1.
(놀리는 말로) 마음이 너그럽지 못하고 융통성이 없는 사람.
1.
KẺ HÈN NHÁT, KẺ TI TIỆN:
(Cách nói trêu chọc) Người bụng dạ hẹp hòi và không linh hoạt.
-
-
1.
이해심이 없고 작은 일에도 화를 잘 내는 좁고 얕은 마음.
1.
CỤC SÚC:
Lòng dạ nông cạn hẹp hòi, không có sự hiểu biết và làm việc nhỏ cũng hay cáu.
-
☆
Danh từ
-
1.
나이가 어린 사람.
1.
TRẺ EM:
Người nhỏ tuổi.
-
2.
보통 사람보다 키와 몸집이 매우 작은 사람.
2.
NGƯỜI TÍ HON:
Người có vóc dáng và thân mình rất nhỏ so với người thường.
-
3.
생각과 마음이 좁고 자기의 이익을 우선하는 사람.
3.
TIỂU NHÂN:
Người có suy nghĩ và lòng dạ hẹp hòi, ưu tiên lợi ích của mình.
-
Tính từ
-
1.
마음씨나 행동이 너그럽지 못하고 생각이 좁다.
1.
NHỎ NHEN:
Lòng dạ hay hành động không được rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
2.
몹시 작은 것까지 낱낱이 따지는 데가 있다.
2.
VẶT VÃNH, VỤN VẶT, LẶT VẶT:
Có phần xem xét từng cái một, kể cả cái rất nhỏ.
-
Tính từ
-
1.
(속된 말로) 마음을 쓰는 정도가 좁고 적다.
1.
ÍCH KỈ, HẸP HÒI, TÍNH TOÁN:
(cách nói thông tục) Mức độ của lòng dạ là hẹp hòi và ít.
-
Tính từ
-
1.
너무 적거나 훌륭하지 않아서 시시하다.
1.
VỤN VẶT, VẶT VÃNH, LẶT VẶT:
Nhỏ nhặt vì quá ít hoặc không có gì đặc biệt.
-
2.
사람이 생각이 좁고 인색하다.
2.
NHỎ MỌN, TI TIỆN, BẦN TIỆN:
Người mà suy nghĩ hẹp hòi và keo kiệt.
-
☆
Tính từ
-
1.
별다르거나 중요하지 않고 하찮다.
1.
VỚ VẨN:
Không khác biệt hoặc quan trọng và chẳng ra gì.
-
2.
마음 씀씀이가 좁고 쩨쩨하다.
2.
TIỂU NHÂN, HẸP HÒI ÍCH KỈ:
Lòng dạ hẹp hòi và nhỏ nhen.
-
Tính từ
-
1.
마음이 너그럽지 못하고 생각이 좁으며 서투르다.
1.
NHỎ NHEN, TY TIỆN, HÈN MỌN:
Tấm lòng không được rộng rãi, suy nghĩ hẹp hòi và còn yếu kém.
-
Danh từ
-
1.
사람의 하는 짓이나 성품이 천하고 너그럽지 못하며 생각이 좁음.
1.
SỰ BỈ ỔI, SỰ HÈN HẠ:
Việc phẩm chất hay hành động đê tiện, không thông thoáng và suy nghĩ hẹp hòi của con người.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 몸집이 작고 마음이 좁고 너그럽지 못한 사람.
1.
THẰNG LÙN:
(cách nói xem thường) Người có thân hình nhỏ bé, lòng dạ hẹp hòi, nhỏ mọn.
-
Tính từ
-
1.
사람의 하는 짓이나 성품이 천하고 너그럽지 못하며 생각이 좁다.
1.
BỈ ỔI, ĐÊ TIỆN, XẤU XA:
Hành động hay phẩm chất của con người đê tiện, không rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
Phó từ
-
1.
마음씨나 행동이 너그럽지 못하고 생각이 좁은 모양.
1.
MỘT CÁCH NHỎ NHEN:
Hình ảnh lòng dạ hay hành động không được rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
2.
몹시 작은 것까지 낱낱이 따지는 모양.
2.
MỘT CÁCH VẶT VÃNH, MỘT CÁCH VỤN VẶT, MỘT CÁCH LẶT VẶT:
Hình ảnh xem xét từng cái một, kể cả cái rất nhỏ.